Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nhởn

Academic
Friendly

Từ "nhởn" trong tiếng Việt có nghĩatrạng thái thư giãn, không bận rộn, thường được sử dụng để miêu tả một người đangtrong trạng thái thoải mái, chơi giỡn hoặc không quan trọng để làm. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự thoải mái, vui vẻ.

Định Nghĩa:
  • Nhởn: Chơi giỡn, không làm , trạng thái thư giãn.
dụ Sử Dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi hoàn thành bài tập, tôi cảm thấy nhởn cả buổi chiều."
    • (Ý nghĩa: Sau khi làm xong bài tập, tôi đã thời gian thư giãn cả buổi chiều.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Hôm nay trời đẹp, tôi bạn đã cùng nhau đi dạo nhởncông viên."
    • (Ý nghĩa: Hôm nay trời đẹp, tôi bạn đã cùng nhau đi dạo thư giãncông viên.)
Phân Biệt Các Biến Thể:
  • Từ "nhởn" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng bạn có thể gặp một số từ đồng nghĩa hoặc liên quan như:
    • Thư giãn: Trạng thái không căng thẳng, được nghỉ ngơi.
    • Chơi: Hành động vui chơi, giải trí.
Từ Gần Giống Đồng Nghĩa:
  • Nhàn: Cũng có nghĩakhông việc làm, thư thái.
  • Lười: Tuy không hoàn toàn đồng nghĩa với "nhởn", nhưng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh để miêu tả trạng thái không muốn làm .
  • Vô tư: Không lo lắng, không bận tâm, cũng có thể thể hiện sự nhởn nhơ.
Cách Sử Dụng Khác:
  • Từ "nhởn" cũng có thể được sử dụng để miêu tả những người sống thoải mái, không lo âu về cuộc sống.
    • dụ: " ấy sống rất nhởn, không bao giờ lo lắng về công việc hay tiền bạc."
Lưu Ý:

Trong văn viết hay nói thông thường, "nhởn" thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự thư giãn không bị áp lực. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, nếu sử dụng không đúng, có thể bị hiểu thái độ lười biếng hoặc thiếu trách nhiệm.

  1. đg. Chơi giỡn, không làm : ăn rồi lại nhởn.

Comments and discussion on the word "nhởn"