Characters remaining: 500/500
Translation

obliterate

/ə'blitəreit/
Academic
Friendly

Từ "obliterate" trong tiếng Anh một động từ có nghĩa "xoá sạch", "tẩy đi", hoặc "phá hủy hoàn toàn". Khi sử dụng từ này, chúng ta thường nghĩ đến việc loại bỏ mọi dấu vết của một cái đó, khiến không còn tồn tại hoặc không thể nhận ra.

Định nghĩa:
  • obliterate (v): xoá sạch, tẩy đi, phá hủy hoàn toàn.
dụ sử dụng:
  1. She used an eraser to obliterate her mistakes on the paper.

    • ấy đã dùng cục tẩy để xoá sạch những lỗi của mình trên giấy.
  2. The flood obliterated the entire village, leaving nothing behind.

    • Cơn đã phá hủy hoàn toàn ngôi làng, không để lại thứ .
  3. The artist obliterated the old painting to create a new masterpiece.

    • Nghệ sĩ đã xoá sạch bức tranh để tạo ra một kiệt tác mới.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Obliterated by time: Cái đó đã bị thời gian làm cho không còn tồn tại hoặc mất đi.

    • Example: The ancient ruins were obliterated by time and nature.
  • Obliterate the competition: Nghĩa đánh bại hoàn toàn đối thủ trong kinh doanh hay thể thao.

    • Example: Our new marketing strategy is designed to obliterate the competition.
Biến thể của từ:
  • Obliteration (danh từ): sự xoá sạch, sự tẩy chay.
    • Example: The obliteration of the evidence made it difficult to solve the case.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Annihilate: tiêu diệt, phá hủy hoàn toàn.
  • Eradicate: loại bỏ hoàn toàn, tiêu diệt.
  • Destroy: phá hủy, làm hư hại nghiêm trọng.
Các thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Wipe out: xoá bỏ, tiêu diệt (cái đó hoàn toàn).

    • Example: The disease was wiped out thanks to the vaccine.
  • Rub out: tẩy đi, xoá đi (thường dùng với bút chì).

    • Example: Can you rub out the pencil marks on this paper?
Tóm lại:

Từ "obliterate" mang ý nghĩa mạnh mẽ về việc xóa bỏ hoặc phá hủy hoàn toàn, có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật đến trừu tượng.

ngoại động từ
  1. xoá, tẩy, gạch đi, xoá sạch (dấu vết...); phá sạch, làm tiêu ma

Similar Words

Words Containing "obliterate"

Comments and discussion on the word "obliterate"