Characters remaining: 500/500
Translation

hide

/haid/
Academic
Friendly

Từ "hide" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ cụ thể:

Định nghĩa
  1. Động từ (Verb):

    • Ẩn nấp: Nghĩa trốn hoặc không để ai thấy mình.
    • Che giấu: Nghĩa giấu một thứ đó không cho người khác biết.
  2. Danh từ (Noun):

    • Thường được sử dụng để chỉ "da sống" của động vật, tức là lớp da chưa được chế biến.
Các cách sử dụng
  1. Ẩn nấp:

    • Câu dụ: The cat hid behind the curtain. (Con mèo trốn sau rèm.)
    • Biến thể: "hid" quá khứ của "hide", "hidden" dạng phân từ.
  2. Che giấu:

    • Câu dụ: She hid her feelings from everyone. ( ấy giấu cảm xúc của mình trước mọi người.)
  3. Trong cụm từ (Phrasal verb):

    • Hide away: Nghĩa ẩn mình, trốn đi.
    • Hide out: Nghĩa tìm chỗ ẩn náu, thường để tránh bị phát hiện.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Conceal: Nghĩa che giấu, thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn.

    • She concealed the truth from her parents. ( ấy đã che giấu sự thật với bố mẹ.)
  • Cover up: Cũng có nghĩa che đậy, nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn, như trong việc che giấu sai lầm.

    • They tried to cover up the scandal. (Họ cố gắng che đậy vụ bê bối.)
Idioms liên quan
  • Not to hide one's light under a bushel: Nghĩa không giấu tài năng hoặc khả năng của mình, nên thể hiện ra ngoài.

    • You should not hide your light under a bushel; you are very talented. (Bạn không nên giấu tài năng của mình; bạn rất tài năng.)
  • To save one's own hide: Nghĩa làm điều đó để bảo vệ bản thân mình, thường trong tình huống nguy hiểm.

    • He lied to save his own hide. (Anh ấy đã nói dối để cứu lấy bản thân.)
Kết luận

Từ "hide" rất đa dạng trong cách sử dụng, từ việc ẩn nấp cho đến che giấu.

danh từ
  1. da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo rửa)
  2. (đùa cợt) da người
Idioms
  • neither hide not hair
    không bất cứ một dấu vết
  • to save one's own hide
    để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng
ngoại động từ
  1. lột da
  2. (thông tục) đánh đòn
danh từ
  1. (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phươngAnh)
  2. nơi nấp để rình thú rừng
nội động từ hidden, hid
  1. trốn, ẩn nấp, náu
ngoại động từ
  1. che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều )
  2. che khuất
Idioms
  • to hide one's head
    giấu mặt đi xấu hổ, xấu hổ không dám mặt ra
  • not to hide one's light (candle) under a bushel
    (xem) bushel

Comments and discussion on the word "hide"