Characters remaining: 500/500
Translation

office

/'ɔfis/
Academic
Friendly

Từ "office" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (l'office) nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số ý nghĩa, cách sử dụng các biến thể của từ này, kèm theo ví dụ minh họa.

1. Nghĩa chung
  • Văn phòng, cục, sở: Thường được sử dụng để chỉ một cơ quan, tổ chức hoặc một bộ phận trong một tổ chức.
    • Ví dụ: l'office des changements (cục hối đoái) hay un office de publicité (một hãng quảng cáo).
2. Nghĩa trong bối cảnh tôn giáo
  • Lễ (tôn giáo): "office" cũng có thể chỉ một buổi lễ hoặc nghi thức tôn giáo.
    • Ví dụ: l'office des morts (lễ cầu siêu) hoặc l'office divin (lễ thánh).
3. Nghĩa về chức vụ
  • Chức vụ: Từ này cũng có thể chỉ đến một chức vụ hay vai trò nào đó trong một tổ chức.
    • Ví dụ: remplir l'office de secrétaire (thực hiện chức vụ thư ký).
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • Sự can thiệp để hòa giải: Cụm từ "bons offices" nghĩasự giúp đỡ nhằm tạo điều kiện hòa giải giữa hai bên.
  • Mặc nhiên: Khi nói về một điều đó xảy ra tự động hoặc không cần sự chấp thuận, ta có thể dùng cụm từ "d'office".
    • Ví dụ: être mis à la retraite d'office có nghĩabị buộc phải nghỉ hưu theo lệnh.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bureau: Cũng có nghĩavăn phòng, nhưng thường dùng để chỉ không gian làm việc hơn là chức vụ hay cơ quan.
  • Agence: Có thể dịchđại lý, thường dùng trong bối cảnh thương mại.
6. Cách sử dụng trong thành ngữ
  • Bons offices: Như đã đề cập, có nghĩasự can thiệp hoặc giúp đỡ.
  • D’office: Thường được sử dụng để chỉ điều đó xảy ra một cách mặc nhiên.
7. Các cụm động từ liên quan
  • Diriger un office: Chỉ việc lãnh đạo hoặc điều hành một cơ quan, tổ chức.
Kết luận

Từ "office" trong tiếng Pháp rất đa dạng phong phú, có thể chỉ văn phòng, chức vụ, đến lễ nghi trong tôn giáo.

danh từ giống đực
  1. chức vụ
    • Remplir l'office de secrétaire
      làm chức vụ thư
  2. cục, sở, văn phòng, hãng
    • Office des changes
      sở hối đoái
    • Diriger un office de publicité
      phụ trách một hãng quãng cáo
  3. (tôn giáo) lễ
    • Office des morts
      lễ cầu siêu
  4. (tôn giáo) kinh nhật tụng
  5. (từ , nghĩa ) nhiệm vụ
    • bons offices
      sự giúp đỡ
    • d'office
      mặc nhiên
    • Admis d'office
      mặc nhiên được thu nhận
    • Être mis à la retraite d'office
      do trên buộc phải về hưu
danh từ giống cái
  1. gian bếp phụ, gian dọn ăn (cạnh bếp)

Comments and discussion on the word "office"