Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phỏng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt Bắt chước: Vở kịch ấy phỏng theo một cuốn tiểu thuyết.
  • trgt ước chừng: Tính xem còn đủ tiền đi du lịch hay không; Đoán phỏng là anh ấy sẽ về kịp làm giỗ mẹ.
  • 2 tt (đph) Như Bỏng: Cháu nó bị phỏng nước sôi.
  • 3 trgt Liệu chừng: Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không? (HgĐThúy).
  • 4 trgt Phải không: Đã sang ông Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Ng-hồng); Đồng chí về công tác ở nông trường Điện-biên-phủ phỏng? (NgTuân).
Related search result for "phỏng"
Comments and discussion on the word "phỏng"