Characters remaining: 500/500
Translation

primaire

Academic
Friendly

Từ "primaire" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "sơ cấp" hoặc "cấp một". Đâymột tính từ thường được sử dụng để chỉ một mức độ cơ bản hoặc bậc học đầu tiên trong hệ thống giáo dục. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về từ này nhé!

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Tính từ:

    • Sơ cấp: Khi dùng để chỉ một cấp độ học vấn, "primaire" thường chỉ trường tiểu học (école primaire). Ví dụ:
    • Cấu tạo bậc một: Trong thực vật học hoặc một số lĩnh vực khoa học khác, "primaire" có thể chỉ những cấu trúc cơ bản nhất. Ví dụ:
  • Danh từ:

    • "Primaire" cũng có thể được dùng như một danh từ chỉ người tư duy đơn giản, ít học. Ví dụ:
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh tiêu cực, từ "primaire" có thể ám chỉ đến sự thiếu hiểu biết hoặc đơn giảnkém phát triển. Ví dụ:
    • Son raisonnement est très primaire. (Lý luận của anh ta rất sơ đẳng.)
3. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể:

    • Danh từ liên quan: l'école primaire (trường tiểu học).
    • Tính từ liên quan: secondaire (cấp hai).
  • Từ đồng nghĩa:

    • élémentaire (cơ bản, sơ cấp).
4. Từ gần giống các cụm từ
  • École élémentaire: Cũng chỉ trường tiểu học, nhưng nhấn mạnh hơn về tính cơ bản.
  • Savoir élémentaire: Kiến thức cơ bản.
5. Cụm từ idiom

Mặc dù từ "primaire" không nhiều idiom hay cụm từ cố định, nhưng bạn có thể gặp một số cách diễn đạt như: - Pensée primaire: Tư duy sơ đẳng, chỉ việc suy nghĩ không sâu sắc, chỉ nhìn nhận bề mặt vấn đề.

6. Tóm tắt

Tóm lại, "primaire" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp, liên quan đến giáo dục, cấu trúc cơ bản cũng có thể dùng để chỉ những người cách suy nghĩ đơn giản.

tính từ
  1. sơ cấp, (ở) cấp một, (ở) bậc một
    • Structure primaire
      (thực vật học) cấu tạo bậc một; cấu tạo sơ cấp
    • école primaire
      trường cấp một, trường tiểu học
  2. (thân mật; nghĩa xấu) sơ đẳng, ít học
    • Il est primaire
      thằng ấy sơ đẳng lắm
    • ère primaire
      (địa lý, địa chất) đại cổ sinh
danh từ
  1. người đầu óc sơ đẳng, người ít học
danh từ giống đực
  1. (điện học) cuộn dây sơ đẳng
  2. (địa lý, địa chất) đại cổ sinh

Comments and discussion on the word "primaire"