Characters remaining: 500/500
Translation

proceed

/proceed/
Academic
Friendly

Từ "proceed" trong tiếng Anh có nghĩa "tiến lên", "tiếp tục" hoặc "tiến hành". Đây một nội động từ, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ cho từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Tiến lên/tiếp tục:

    • "Proceed" có thể được dùng để chỉ việc tiếp tục một hành động hoặc quá trình nào đó.
    • dụ:
  2. Theo đuổi/đi đến:

    • Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ việc di chuyển về một hướng cụ thể.
    • dụ:
  3. Xuất phát từ:

    • "Proceed" có thể dùng để chỉ nguồn gốc hoặc nguyên nhân của một hành động.
    • dụ:
  4. Hành động pháp :

    • Trong ngữ cảnh pháp , "proceed against" có nghĩa khởi tố hoặc kiện ai đó.
    • dụ:
Biến thể từ liên quan
  • Proceeding: Danh từ chỉ hành động đang diễn ra hoặc quá trình.

    • dụ: "The proceedings of the meeting were recorded." (Biên bản cuộc họp đã được ghi lại.)
  • Procedure: Danh từ chỉ quy trình hoặc thủ tục.

    • dụ: "Please follow the procedure carefully." (Vui lòng làm theo quy trình một cách cẩn thận.)
Từ đồng nghĩa
  • Continue: Tiếp tục.
  • Advance: Tiến lên.
  • Go on: Tiếp tục.
  • Carry on: Tiếp tục, tiếp diễn.
Cụm động từ (Phrasal Verbs)
  • Proceed with: Tiếp tục với một cái đó.
    • dụ: "We will proceed with the project as planned." (Chúng ta sẽ tiếp tục với dự án theo kế hoạch.)
Idioms

Mặc dù "proceed" không nhiều idioms phổ biến, nhưng bạn có thể gặp cụm từ như "proceed with caution," nghĩa "tiến hành một cách thận trọng."

Lưu ý
  • Khi sử dụng "proceed," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
  • Từ này thường được dùng trong các tình huống trang trọng hoặc chuyên nghiệp.
nội động từ
  1. tiến lên; theo đuổi; đi đến
    • to proceed to London
      đi Luân-đôn
  2. tiếp tục, tiếp diễn; tiếp tục nói
    • the story proceeds as follows
      câu chuyện tiếp diễn như sau
    • proceed with your work!
      cứ làm tiếp việc của anh đi!
    • lets's proceed to the next subject
      chúng ta hãy chuyển sang vấn đề tiếp theo
  3. làm, hành động
    • how shall we proceed?
      chúng ta sẽ phải làm thế nào?
  4. xuất phát, phát ra từ
    • our plan proceeded from the new development of the situation
      kế hoạch của chúng ta xuất phát từ sự phát triển mới của tình hình
    • sobs heard to proceed from the next room
      tiếng khóc nghe từ phòng bên đưa lại
Idioms
  • to proceed against
    (pháp ) khởi tố, kiện

Antonyms

Similar Spellings

Words Containing "proceed"

Words Mentioning "proceed"

Comments and discussion on the word "proceed"