Translation
powered by
決 |
1. quyết
1. khơi, tháo |
决 |
2. quyết
1. khơi, tháo |
鱖 |
3. quyết
con cá rô |
鳜 |
4. quyết
con cá rô |
亅 |
5. quyết
1. nét xổ có móc |
劂 |
6. quyết
(xem: kỷ quyết 剞劂) |
抉 |
7. quyết
1. chọn nhặt ra |
蕨 |
8. quyết
rau (để ăn) |
玦 |
9. quyết
ngọc đeo |
鵙 |
10. quyết
chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng) |
鴂 |
11. quyết
chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng) |
鴃 |
12. quyết
chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng) |
觖 |
13. quyết
không thoả, chưa mãn nguyện |
訣 |
14. quyết
1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết) |
诀 |
15. quyết
1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết) |
厥 |
16. quyết
của hắn, của anh ta |
撅 |
17. quyết
1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong |
橛 |
18. quyết
1. cái cọc buộc giữ súc vật |
橜 |
19. quyết
1. cái cọc buộc giữ súc vật |
孑 |
20. quyết
1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi |
獗 |
21. quyết
thế giặc tung hoành |
趹 |
22. quyết
1. dáng ngựa đi |
傕 |
23. quyết
họ Quyết |
噘 |
24. quyết
bĩu môi, cong môi |
瘚 |
25. quyết
bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu |
蹶 |
26. quyết
1. đạp lên |
撧 |
27. quyết
bẻ gãy |
蟩 |
28. quyết
(xem: kiết quyết 蛣蟩) |
鐍 |
29. quyết
1. cái vòng khoá có lưỡi gà |
觼 |
30. quyết
1. cái vòng khoá có lưỡi gà |
駃 |
31. quyết
ngựa lại |
鐝 |
32. quyết
cái bào đất |
钁 |
33. quyết
cái bào đất |
镢 |
34. quyết
cái bào đất |
嶡 |
35. quyết
dáng núi dựng đứng |
潏 |
36. quyết
sông Quyết thời cổ (một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây của Trung Quốc ngày nay) |