Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Số nét: 7. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Số nét: 6. Loại: Giản thể. Bộ: 冫 (băng)


con cá rô
Số nét: 23. Loại: Phồn thể. Bộ: 魚 (ngư)


con cá rô
Số nét: 20. Loại: Giản thể. Bộ: 魚 (ngư)


1. nét xổ có móc
2. bộ quyết
Số nét: 1. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 亅 (quyết)


(xem: kỷ quyết 剞劂)
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 刀 (đao)


1. chọn nhặt ra
2. móc ra
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 手 (thủ)


rau (để ăn)
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


ngọc đeo
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 玉 (ngọc)


chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)
Số nét: 18. Loại: Phồn thể. Bộ: 鳥 (điểu)


chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 鳥 (điểu)


chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 鳥 (điểu)


không thoả, chưa mãn nguyện
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 角 (giác)


1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết)
2. phép bí truyền
Số nét: 11. Loại: Phồn thể. Bộ: 言 (ngôn)


1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết)
2. phép bí truyền
Số nét: 6. Loại: Giản thể. Bộ: 言 (ngôn)


của hắn, của anh ta
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 厂 (hán)


1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 手 (thủ)


1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 木 (mộc)


1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 木 (mộc)


1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn
Số nét: 3. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 子 (tử)


thế giặc tung hoành
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 犬 (khuyển)


1. dáng ngựa đi
2. dẫm, xéo
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 足 (túc)


họ Quyết
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 人 (nhân)


bĩu môi, cong môi
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 疒 (nạch)


1. đạp lên
2. ngã, thất bại, đánh bại
3. đạp đổ
4. làm nản lòng, làm thất vọng
5. đá ra sau, đá hậu, gót
Số nét: 19. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 足 (túc)


bẻ gãy
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 手 (thủ)


(xem: kiết quyết 蛣蟩)
Số nét: 18. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 虫 (trùng)


1. cái vòng khoá có lưỡi gà
2. ổ khóa hòm, rương
Số nét: 20. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 金 (kim)


1. cái vòng khoá có lưỡi gà
2. ổ khóa hòm, rương
Số nét: 21. Loại: Phồn thể. Bộ: 角 (giác)


ngựa lại
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 馬 (mã)


cái bào đất
Số nét: 20. Loại: Phồn thể. Bộ: 金 (kim)


cái bào đất
Số nét: 28. Loại: Phồn thể. Bộ: 金 (kim)


cái bào đất
Số nét: 17. Loại: Giản thể. Bộ: 金 (kim)


dáng núi dựng đứng
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 山 (sơn)


sông Quyết thời cổ (một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây của Trung Quốc ngày nay)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)