Characters remaining: 500/500
Translation

quên

Academic
Friendly

Từ "quên" trong tiếng Việt có nghĩakhông nhớ một điều đó, nghĩa là điều đó đã không còn nằm trong trí nhớ của chúng ta. Khi chúng ta quên điều , có thể một thông tin, một kỷ niệm, hoặc một cảm xúc nào đó. Dưới đây một số cách sử dụng từ "quên" các dụ cụ thể.

Cách sử dụng "quên":
  1. Quên một thông tin, sự việc:

    • dụ: "Tôi quên tên của người đó." (Có nghĩabạn không nhớ tên của người ấy.)
    • "Học ôn cho khỏi quên." (Học lại để không quên kiến thức đã học.)
  2. Quên một kỷ niệm, cảm xúc:

    • dụ: "Tôi đã quên đi những nỗi buồn trong quá khứ." (Có nghĩabạn không còn nhớ đến những điều buồn đó nữa.)
    • "Xa cách nhau không quan hệ thư từ thì dễ quên nhau." (Có nghĩanếu không liên lạc thường xuyên, chúng ta sẽ không nhớ đến nhau.)
Các biến thể của từ "quên":
  • Quên lãng: Thường dùng để chỉ việc không nhớ đến điều đó trong một thời gian dài, có thể liên quan đến cảm xúc.

    • dụ: "Những kỷ niệm đẹp sẽ không bao giờ bị quên lãng."
  • Quên mất: Dùng để nhấn mạnh việc quên, thường mang tính chất vô tình.

    • dụ: "Tôi quên mất ngày sinh nhật của bạn."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhớ: từ trái nghĩa với "quên". Nhớ có nghĩa khả năng giữ lại thông tin hoặc cảm xúc trong trí nhớ.

    • dụ: "Tôi nhớ những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ."
  • Lãng quên: Cũng có nghĩa gần giống với "quên", nhưng thường mang tính chất sâu sắc hơn, như sự quên đi một cách tự nhiên theo thời gian.

    • dụ: "Thời gian sẽ khiến chúng ta lãng quên những nỗi đau."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Quên" có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ đời sống hàng ngày đến trong văn chương. Có thể dùng để diễn đạt những tâm trạng phức tạp hơn.
  1. đg. Để lọt khỏi trí tuệ hoặc tình cảm : Nghe mười chỉ quên một thông minh ; Học ôn cho khỏi quên ; Xa cách nhau không quan hệ thư từ thì dễ quên nhau.

Comments and discussion on the word "quên"