Characters remaining: 500/500
Translation

rụng

Academic
Friendly

Từ "rụng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Từ này thường được dùng để diễn tả hành động khi một vật đó rơi ra, lìa ra hoặc không còn gắn bó với một cái đó khác. Dưới đây một số định nghĩa dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Rơi ra: Khi một vật từ vị trí cao rơi xuống đất.

    • dụ: "Trời gió lớn nên cây rụng."
  2. Lìa ra: Khi một bộ phận nào đó không còn gắn liền với cái khác.

    • dụ: "Tóc của tôi rụng nhiều khi tôi căng thẳng."
Cách sử dụng:
  • Câu đơn giản: " vàng rụng xuống đất." (Mô tả hành động rơi của )
  • Câu phức tạp: "Khi mùa thu đến, cây thường rụng nhiều hơn." (Mô tả sự thay đổi theo mùa)
Các biến thể của từ:
  • Rụng răng: Khi răng không còn gắn chặt vào hàm, thường xảy ratrẻ em khi răng sữa mọc rụng đi.

    • dụ: "Cháu vui mừng khi răng sữa của mình đã rụng."
  • Tóc rụng: Khi tóc không còn trên đầu, có thể do nhiều nguyên nhân như căng thẳng, bệnh , hoặc tuổi tác.

    • dụ: "Mỗi lần gội đầu, tôi thấy tóc mình rụng nhiều."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rơi: Cũng có nghĩatừ trên cao xuống nhưng thường không mang nghĩa lìa ra.

    • dụ: "Quả từ cây rơi xuống đất."
  • Lìa: Nghĩa là tách ra, thường dùng trong ngữ cảnh khác.

    • dụ: " lìa khỏi cành khi bão."
Từ liên quan:
  • Rụng rời: Mô tả cảm giác kiệt sức, mệt mỏi.

    • dụ: "Sau một ngày làm việc dài, tôi thấy chân mình rụng rời."
  • Rụng xuống: Thường được dùng để nhấn mạnh hành động rụng xuống đất.

    • dụ: "Những bông hoa đẹp rụng xuống khi cơn mưa lớn."
Kết luận:

Tóm lại, từ "rụng" có nghĩa chính diễn tả hành động rơi ra hoặc lìa ra. có thể được áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ tự nhiên như cây, đến cá nhân như tóc răng.

  1. đgt Rơi ra; Lìa ra: vàng còntrên cây, xanh rụng xuống, trời hay chăng trời (cd); Tóc rụng; Rụng răng.

Comments and discussion on the word "rụng"