Characters remaining: 500/500
Translation

ròng

Academic
Friendly

Từ "ròng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ròng" cùng với dụ minh họa.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Nghĩa chính: - Lõi của cây: "Ròng" có thể được hiểu phần lõi bên trong của một cây, nhưng nghĩa này ít được sử dụng trong ngữ cảnh hàng ngày.

2. Các cách sử dụng nâng cao
  • Kết hợp với các từ khác: Có thể kết hợp "ròng" với các từ khác để tạo thành cụm từ mới, như "mặc ròng" (chỉ toàn một màu), "nói ròng" (nói một cách thẳng thắn, không khác xen vào).
3. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ gần giống:
    • "Nguyên chất" có thể được xem như từ gần nghĩa với "ròng" khi nói về chất liệu.
    • "Liên tục" có thể gần nghĩa với nghĩa chỉ thời gian của "ròng".
4. Chú ý phân biệt
  • Cần phân biệt giữa "ròng" với các từ khác có nghĩa tương tự nhưng không hoàn toàn giống. dụ, "thuần" có thể chỉ sự tinh khiết nhưng không nhất thiết phải "ròng".
5. dụ cụ thể:
  1. Về nước biển: "Hôm nay nước ròng, chúng ta có thể đi dạo trên bãi biển."
  2. Về mồ hôi: "Mồ hôi ròng xuống mặt tôi sau khi tập luyện."
  3. Về kim loại: "Chúng tôi đã mua vàng ròng để đầu ." 4.
  1. 1 d. Lõi của cây.
  2. 2 đg. (Nước thuỷ triều) rút xuống. Nước ròng.
  3. 3 đg. Chảy thành dòng, thành vệt (thường trên cơ thể). Mấy giọt mồ hôi ròng xuống . Nước mắt tuôn ròng. Nước mưa chảy ròng trên mặt.
  4. 4 t. 1 (kết hợp hạn chế). Nguyên chất (thường nói về kim loại). Vàng ròng. Sắt ròng. 2 (chm.; dùng sau d., trong một số tổ hợp). Thuần tuý. Thu nhập ròng của ngân sách. Sản lượng ròng. 3 (; dùng phụ trước d., kết hợp hạn chế). Chỉ toàn , không xen một thứ nào khác. Mặc ròng nâu sồng. Nói ròng những chuyện không đâu.
  5. 5 t. (dùng phụ sau d. chỉ thời gian sau một số đg.). Liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian dài. Đi một đêm ròng. Suốt mấy năm ròng. Thức ròng mấy đêm.

Comments and discussion on the word "ròng"