Characters remaining: 500/500
Translation

relever

Academic
Friendly

Từ "relever" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, cùng với các ví dụ minh họa, để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa

Relevermột động từ ngoại động từ, có nghĩa cơ bản là "dựng lên", "nâng lên", "đỡ dậy". cũng có thể mang nhiều nghĩa khác nhau trong các ngữ cảnh khác nhau.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Nâng lên, dựng lên:

    • Ví dụ: relever une chaise renversée - dựng chiếc ghế đổ lên.
    • Ví dụ: relever un enfant - đỡ một em bé dậy.
  2. Tăng, gia tăng:

    • Ví dụ: relever les prix - tăng giá hàng.
    • Ví dụ: relever les salaires - tăng lương.
  3. Chấn hưng, phục hồi:

    • Ví dụ: relever l'industrie - chấn hưng công nghiệp.
  4. nổi, làm nổi bật:

    • Ví dụ: relever un dessin - nổi một bức vẽ.
  5. Nêu lên, chỉ ra:

    • Ví dụ: relever une faute - nêu lên một lỗi lầm.
    • Ví dụ: relever une offense - đập lại một lời xúc phạm.
  6. Thu thập, ghi lại:

    • Ví dụ: relever un compteur - ghi công .
    • Ví dụ: relever une adresse - ghi một địa chỉ.
  7. Thay đổi chức vụ:

    • Ví dụ: relever quelqu'un de ses fonctions - cất chức ai.
  8. Gia tăng vị:

    • Ví dụ: relever une sauce - gia thêm vị cay cho nước xốt.
  9. Đối mặt với thách thức:

    • Ví dụ: relever le défi - nhận lời thách thức.
  10. Trấn an tinh thần:

    • Ví dụ: relever le moral - trấn an tinh thần.
Nội động từ
  • Relever de: có nghĩa là "thuộc về" hay "phụ thuộc vào".
    • Ví dụ: une maladie qui relève du psychiatre - bệnh thuộc phạm vi thầy thuốc tâm thần.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Élever: có nghĩanâng cao, nhưng thường chỉ về sự nâng lên về mặt vật lý (như nâng cao một vật).
  • Soulever: có nghĩanhấc lên, thường dùng khi nói về việc nhấc một vật nặng hơn.
Thành ngữ cụm động từ
  • Relever le gant: nghĩa là "nhận lời thách thức".
  • Relever le moral: nghĩa là "trấn an tinh thần".
Chú ý
  • Khi sử dụng "relever", cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau dựa vào ngữ cảnh.
  • Từ này có thể dùng trong nhiều lĩnh vực như kinh tế, nghệ thuật, cuộc sống hàng ngày.
ngoại động từ
  1. dựng lên, nâng lên, đỡ dậy
    • Relever un enfant
      đỡ một em bé dậy
    • Relever une chaise renversée
      dựng chiếc ghế đỗ lên
  2. dựng lại (cái đổ nát)
    • Relever un mur
      dựng lại bức tường
  3. nâng cao lên
    • Relever un plancher
      nâng sàn nhà cao lên
  4. vén dài lên
  5. ngẩng lên
    • Relever la tête
      ngẩng đầu lên
  6. (hàng hải) trục lên (tàu đắm)
  7. tăng, gia tăng
    • Relever la tête
      ngẩng đầu lên
  8. (hàng hải) trục lên (tàu đắm)
  9. tăng, gia tăng
    • Relever les prix
      tăng giá hàng
    • Relever les salaires
      tăng lương
    • Relever le courage
      gia tăng dũng khí
  10. nổi lên
    • Relever un dessin
      nổi một bức vẽ
  11. chấn hưng
    • Relever l'industrie
      chấn hưng công nghiệp
  12. nâng cao (giá trị), tôn lên
    • Le travail relève l'homme
      lao động nâng cao con người
    • La parure relève la beauté
      trang sức tôn vẻ đẹp lên
  13. nêu lên
    • Relever une faute
      nêu lên một lỗi lầm
  14. đập lại
    • Relever une offense
      đập lại một lời xúc phạm
  15. chép, ghi
    • Relever une adresse
      ghi một địa chỉ
    • Relever un compteur
      ghi công
  16. nhặt; thu
    • Le professeur relève les copies
      thầy giáo thu bài
  17. thay phiên
    • Relever une sentinelle
      thay phiên người gác
  18. huyền chức, cất chức
    • Relever quelqu'un de ses fonctions
      cất chức ai
  19. giải cho
    • Relever quelqu'un de ses serments
      giải lời thề cho ai
  20. làm cho tăng vị, gia thêm vị cay
    • Relever une sauce
      gia thêm vị cay cho nước xốt
    • relever le défi; relever le gant
      nhận lời thách thức
    • relever le moral
      trấn an tinh thần
nội động từ
  1. mới ra khỏi, mới dậy
    • Relever de maladie
      mới ốm dậy
  2. thuộc quyền, thuộc phạm vi, phụ thuộc
    • Fief qui relève d'un seigneur
      đất phong thuộc quyền một lãnh chúa
    • Relever de la compétence de quelqu'un
      thuộc thẩm quyền của ai
    • Maladie qui relève du psychiatre
      bệnh thuộc phạm vi thầy thuốc tâm thần

Comments and discussion on the word "relever"