Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
remonter
Jump to user comments
nội động từ
  • lại trèo lên, lại leo lên, lại lên
    • Remonter au second étage
      lại leo lên gác hai
    • Remonter sur le trône
      lại lên ngôi
  • lại tăng lên
    • Le niveau de la rivière remonte
      nước sông lại dâng lên
  • hớt lên
    • Jupe qui remonte par-devant
      váy hớt lên phía trước
  • ngược lên
    • Remonter le long du fleuve
      lên ngược dòng sông
    • Remonter jusqu'à la source
      ngược lên đến ngọn nguồn
  • bắt nguồn từ, có từ
    • Cette famille remonte au temps des Trinh
      họ này có từ thời Trịnh
    • Cela remonte au déluge
      việc đó có từ thời xửa thời xưa
ngoại động từ
  • lại leo lên
    • Remonter l'escalier
      lại leo lên cầu thang
  • lại đưa lên
    • Remonter une valise à l'étage
      lại đưa va li lên gác
  • treo cao lên (bức tranh...), nâng cao lên (bức tường...); xắn lên (quần...); bẻ lên (cổ áo...)
  • đi ngược lên
    • Remonter le cours d'un fleuve
      đi ngược dòng sông
    • Remonter le cours des ans
      ngược lên dòng thời gian
  • lên dây (đồng hồ...)
  • (nghĩa bóng) nâng lên, kích lên; làm cho khỏe lên, làm cho phấn chấn lên
    • Remonter le moral
      kích tinh thần lên; ce remède va vous remonter
  • lắp lại, lắp ráp lại (máy...)
  • (quân sự) cấp ngựa cho
    • Remonter un régiment
      cấp ngựa cho một trung đoàn
  • trang bị lại, sắm đồ đạc mới cho một ngôi nhà
  • thay da mặt và đế (giày)
Related search result for "remonter"
Comments and discussion on the word "remonter"