Characters remaining: 500/500
Translation

rompre

Academic
Friendly

Từ "rompre" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "bẻ gãy", "cắt đứt", hoặc "phá vỡ". Đâymột từ rất linh hoạt có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này, kèm theo các ví dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn.

1. Định Nghĩa Cách Sử Dụng

Rompremột động từ ngoại động từ, có nghĩa cần một tân ngữ theo sau. Một số nghĩa phổ biến của từ này bao gồm:

2. Ví Dụ Cụ Thể
  • Rompre les relations: "Cắt đứt quan hệ" - Ví dụ: "Ils ont décidé de rompre les relations pour tránh căng thẳng." (Họ đã quyết định cắt đứt quan hệ để tránh căng thẳng.)

  • Rompre le silence: "Phá tan sự im lặng" - Ví dụ: "Elle a rompu le silence en parlant." ( ấy đã phá tan sự im lặng bằng cách nói chuyện.)

  • Rompre le jeûne: "Đình chỉ sự nhịn ăn" - Ví dụ: "Il a rompu le jeûne với một bữa ăn ngon." (Anh ấy đã đình chỉ sự nhịn ăn với một bữa ăn ngon.)

3. Biến Thể của Từ

Từ "rompre" có thể được chia theo các thì khác nhau. Ví dụ:

4. Các Cách Sử Dụng Nâng Cao Thành Ngữ
  • Rompre avec une habitude: "Từ bỏ một thói quen" - Ví dụ: "Il a rompu avec ses habitudes x mauvaises." (Anh ấy đã từ bỏ những thói quen xấu của mình.)

  • Rompre ses chaînes: "Phá xiềng xích" - Biểu thị ý nghĩa tự do, thoát khỏi sự ràng buộc.

  • À tout rompre: Một thành ngữ có nghĩa là "vỗ tay như sấm dậy" - Ví dụ: "Le public a applaudi à tout rompre." (Khán giả đã vỗ tay như sấm dậy.)

5. Từ Đồng Nghĩa Từ Gần Giống

Một số từ đồng nghĩa với "rompre" có thể bao gồm:

6. Lưu Ý

Khi sử dụng từ "rompre", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang nghĩa tiêu cực (cắt đứt quan hệ) hoặc tích cực (tự do khỏi sự ràng buộc).

ngoại động từ
  1. bẻ gãy
    • Rompre un bâton
      bẻ gãy cái gậy
  2. làm đứt, cắt đứt
    • Rompre unlien
      làm đứt một sợi dây
    • Rompre les relations
      cắt đứt quan hệ
    • Rompre l'amitié
      cắt đứt tình bạn
  3. phá vỡ, phá tan, phá bỏ
    • Rompre l'équilibre
      phá vỡ thế thăng bằng
    • Rompre le silence
      phá tan sự im lặng
    • Rompre les rangs
      phá bỏ hàng ngũ, giải tán hàng ngũ
  4. hủy bỏ, thủ tiêu; đình chỉ, ngừng
    • Rompre un traité
      hủy bỏ một hiệp ước
    • Rompre le jeûne
      đình chỉ sự nhịn ăn
    • Rompre le combat
      ngừng cuộc chiến đấu
  5. (văn học) tập cho quen
    • Rompre quelqu'un à un nouveau travail
      tập cho ai quen một công việc mới
    • applaudir à tout rompre
      vỗ tay ran lên, vỗ tay như sấm dậy
    • à tout rompre
      (từ , nghĩa ) nhiều nhất là
    • Deux ou trois personnes, à tout rompre, le savent
      nhiều nhất là hai hoặc ba người biết chuyện ấy
    • rompre la cervelle
      xem cervelle
    • rompre la glace
      xem glace
    • rompre la laine
      trộn len màu
    • rompre la tête à quelqu'un
      làm cho ai đinh tai nhức óc
    • rompre la camp
      (quân sự) giải tán quân ngũ
    • rompre le fil de son discours
      nói lảng sang chuyện khác
    • rompre les chiens
      xem chien
    • rompre ses chaînes; rompre ses fers
      phá xiềng xích, thoát ra khỏi sự lệ thuộc
    • rompre son ban
      (luật học, pháp lý) bỏ nơi bị đày; về nơi bị cấm
    • rompre une lance (des lances) avec quelqu'un
      xem lance
    • rompre une prairie
      cày một đồng cỏ
nội động từ
  1. (quân sự) giải tán (hàng ngũ)
    • Rompez!
      giải tán!
  2. (thể dục thể thao) lùi (đấu gươm, đấu quyền)
  3. cắt đứt (liên lạc, tình yêu...); đoạn tuyệt với nhau
    • Ils ont rompu
      họ đã đoạn tuyệt với nhau rồi
  4. từ bỏ
    • Rompre avec une habitude
      từ bọ một thói quen
  5. (từ , nghĩa ) đứt (dây...); gãy ( nhà...)

Comments and discussion on the word "rompre"