Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
sóng điện từ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (lý) Cg. Sóng Héc. Nhiễu loạn xảy ra trong không gian, có nguồn gốc điện, gồm một điện trường và một từ trường vuông góc với nhau, cả hai chuyển động với cùng vận tốc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai trường.
Related search result for "sóng điện từ"
Comments and discussion on the word "sóng điện từ"