Characters remaining: 500/500
Translation

sẵn

Academic
Friendly

Từ "sẵn" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể.

Định nghĩa chính:
  1. Trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay: "Sẵn" có nghĩamột cái đó đã được chuẩn bị trước, không cần phải chờ đợi hay làm thêm nữa.

    • dụ: "Cơm đã sẵn." (Có nghĩacơm đã được nấu có thể ăn ngay.)
    • dụ khác: "Đứng sẵn, chờ lệnh." (Có nghĩađứngmột vị trí đã chuẩn bị để hành động ngay khi chỉ thị.)
  2. nhiều đến mức cần bao nhiêu cũng có thể ngay bấy nhiêu: "Sẵn" cũng có thể chỉ việc đủ để đáp ứng nhu cầu.

    • dụ: "Dạo này hàng hoá sẵn lắm." (Có nghĩahàng hóa hiện rất nhiều có thể mua ngay.)
    • dụ khác: "Sẵn tiền trong tay, muốn mua chẳng được." (Có nghĩa đủ tiền để mua bất cứ thứ mình muốn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sẵn" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh nhân tiện hoặc thuận tiện.
    • dụ: " anhđây, ta bàn một số việc." (Có nghĩa anhđây nên có thể bàn chuyện một cách thuận tiện.)
    • dụ khác: "Sẵn xe, mời anh cùng đi." (Có nghĩa xe, nên mời anh đi cùng.)
Biến thể của từ:
  • Từ "sẵn" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "sẵn sàng" (sẵn lòng, chuẩn bị để hành động), "sẵn " ( sẵn).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống với "sẵn" có thể kể đến như "sẵn sàng" (chuẩn bị để hành động ngay) hay " sẵn" (đã được chuẩn bị hoặc mặt).
  • Từ đồng nghĩa có thể "" (trong ngữ cảnh mặt hoặc đủ).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "sẵn", hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa. Từ này có thể mang nghĩa tích cực, nhưng trong một số ngữ cảnh, có thể cần phải cẩn thận để không gây hiểu lầm.
  1. I t. 1 Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay, do đã được chuẩn bị. Bán quần áo may sẵn. Cơm đã sẵn. Đứng sẵn, chờ lệnh. Cứ sẵn nếp làm. 2 nhiều đến mức cần bao nhiêu cũng có thể ngay bấy nhiêu. Dạo này hàng hoá sẵn lắm. Mùa sẵn hoa quả. Sẵn tiền trong tay, muốn mua chẳng được.
  2. II k. (kng.). Nhân tiện . anhđây, ta bàn một số việc. Sẵn xe, mời anh cùng đi.

Comments and discussion on the word "sẵn"