Characters remaining: 500/500
Translation

sen

/sen/
Academic
Friendly

Từ "sen" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính của từ "sen"
  • Sen (danh từ): một loại cây sốngvùng nước như hồ, ao, đầm. Cây sen đặc điểm hình tròn, một số nổi trên mặt nước, trong khi một số khác mọc cao lên. Hoa sen thường lớn, màu trắng hoặc hồng, với những cánh hoa xoắn lại. Gương sen hình nón ngược quả của cây sen thường được gọi là hạt sen, rất bổ dưỡng có thể dùng làm thuốc.

    • "Cảnh hồ sen vào mùa thật đẹp với hoa nở rộ."
    • "Hạt sen được dùng để nấu chè rất ngon."
2. Một số nghĩa khác
  • Hương hoa sen: Hương thơm của hoa sen, thường được dùng trong ẩm thực, dụ như chè sen.

    • "Chè sen vị ngọt thanh hương thơm dễ chịu."
  • Hạt sen: phần hạt của cây sen, có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như mứt sen hay dùng trong các món ăn bổ dưỡng.

    • "Mứt sen món ăn truyền thống trong dịp Tết."
3. Nghĩa khác của từ "sen"
  • Sen (danh từ): Trong ngữ cảnh xã hội, từ "sen" cũng có thể chỉ những người làm công việc phục vụ, đặc biệt những người hầu gái trong gia đình khá giả trước Cách mạng tháng Tám.

    • "Nhà tôi ngày trước một con sen giúp việc."
4. Biến thể từ liên quan
  • Từ gần giống: "Lá sen", "hoa sen", "hạt sen".
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng có thể dùng từ "cây thủy sinh" để mô tả đặc tính sống trong nước của cây sen.
  • Từ liên quan: "Chè sen", "mứt sen", "nước sen".
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn thơ, hình ảnh hoa sen thường được dùng để biểu tượng cho sự thuần khiết, thanh tao.
  1. 1 dt. 1. Cây trồnghồ, ao, đầm nước, gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ dùng làm thuốc. 2. Hương hoa sen: chè sen. 3. Hạt sen: mứt sen tâm sen.
  2. 2 dt. Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng Tháng Tám: thằng ở con sen.

Comments and discussion on the word "sen"