Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
sức khoẻ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Sức mạnh về thân thể: Một lực sĩ sức khỏe hơn người. 2. Tình trạng lành mạnh, không có bệnh tật của cơ thể: Hỏi thăm sức khỏe của người bạn.
Related search result for "sức khoẻ"
Comments and discussion on the word "sức khoẻ"