Characters remaining: 500/500
Translation

souther

/'sʌðə/
Academic
Friendly

Từ "souther" trong tiếng Anh một tính từ dùng để chỉ hướng hoặc vị trí nằmphía nam. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, "souther" không phải một từ thông dụng để miêu tả vị trí. Thay vào đó, chúng ta thường sử dụng từ "southern."

Giải thích từ "southern":

Southern (tính từ): Có nghĩa thuộc về phía nam hoặc nằmphía nam.

dụ sử dụng:
  1. Southern region - Khu vực phía nam

    • "The southern region of Vietnam is famous for its Mekong Delta." (Khu vực phía nam của Việt Nam nổi tiếng với đồng bằng sông Cửu Long.)
  2. Southern accent - Giọng nói vùng phía nam

    • "She has a charming southern accent that makes her sound friendly." ( ấy giọng nói vùng phía nam dễ thương khiến ấy nghe thật thân thiện.)
  3. Southern hemisphere - Bán cầu phía nam

    • "Australia is located in the southern hemisphere." (Úc nằmbán cầu phía nam.)
Biến thể từ vựng:
  • Southerner: (danh từ) Người đến từ khu vực phía nam.
    • "As a southerner, he enjoys sweet tea and barbecue." ( một người từ phía nam, anh ấy thích trà ngọt thịt nướng.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • South (danh từ): phía nam

    • "The sun rises in the east and sets in the south." (Mặt trời mọcphía đông lặnphía nam.)
  • Southeast (tính từ/danh từ): Đông Nam

    • "She traveled to the southeast of the country for her vacation." ( ấy đã đi đến vùng Đông Nam của đất nước cho kỳ nghỉ của mình.)
Idioms cụm động từ:
  • Go south: Cụm từ này có nghĩa trở nên tồi tệ hơn hoặc thất bại.
    • "Our plans went south when the weather turned bad." (Kế hoạch của chúng tôi trở nên tồi tệ khi thời tiết xấu đi.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Southern hospitality" (sự hiếu khách của người dân miền nam) một cụm từ thường được dùng để nói về sự thân thiện hiếu khách của người dânmiền nam nước Mỹ.
danh từ
  1. gió nam; cơn bão từ phía nam lại

Comments and discussion on the word "souther"