Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
suy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Nghĩ. Con người vụng suy. 2 Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng.).
  • 2 đg. 1 Ở trạng thái đang ngày một sút kém đi; trái với thịnh. Vận suy. Cơ nghiệp đã đến lúc suy. 2 (Cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém. Thận suy. Suy tim. Suy dinh dưỡng*.
Related search result for "suy"
Comments and discussion on the word "suy"