Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tỉnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Đơn vị hành chính của một nước, gồm có nhiều huyện : Tỉnh Vĩnh Phú ; Tỉnh Sông Bé. 2. "Tỉnh lỵ" nói tắt : Lên tỉnh mua hàng. 3. Cơ quan hành chính của tỉnh : Lệnh của tỉnh đưa về xã.
  • t. 1. Sáng suốt, không mê : Sốt nhiều nhưng vẫn tỉnh. 2. Thức dậy : Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao (K). 3. Hết say : Tỉnh rượu.
Related search result for "tỉnh"
Comments and discussion on the word "tỉnh"