Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thờ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Tổ chức lễ nghi, cúng bái theo phong tục tín ngưỡng để tỏ lòng tôn kính thần thánh, vật thiêng liêng hoặc linh hồn người chết: thờ tổ tiên thờ Phật đền thờ. 2. Tôn kính, coi là thiêng liêng: thờ cha kính mẹ chỉ thờ một chủ.
Related search result for "thờ"
Comments and discussion on the word "thờ"