Characters remaining: 500/500
Translation

thấy

Academic
Friendly

Từ "thấy" trong tiếng Việt một động từ rất phổ biến nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thấy" cùng với các dụ cách sử dụng:

Định nghĩa các nghĩa của "thấy":
  1. Nhận biết bằng mắt nhìn:

    • Nghĩa này chỉ việc nhìn thấy điều đó bằng mắt.
    • dụ: "Tôi thấy một con mèo trên cây." (Ở đây, "thấy" nghĩa là nhìn thấy con mèo.)
  2. Nhận biết bằng các giác quan nói chung:

    • Nghĩa này không chỉ giới hạnviệc nhìn, còn có thể sờ, ngửi, nghe, v.v.
    • dụ: "Tôi sờ thấy cái bàn lạnh." (Ở đây, "thấy" nghĩa là cảm nhận bằng tay.)
  3. Nhận biết bằng nhận thức:

    • Nghĩa này liên quan đến việc hiểu biết hay nhận ra điều đó trong tư duy.
    • dụ: "Tôi thấy được điểm mạnh của bạn trong công việc." (Ở đây, "thấy" nghĩa là hiểu hoặc nhận ra.)
  4. Cảm thấy, nhận cảm được:

    • Nghĩa này liên quan đến cảm xúc hoặc trạng thái tinh thần.
    • dụ: "Hôm nay tôi thấy vui." (Ở đây, "thấy" nghĩa là cảm nhận được cảm xúc vui vẻ.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Thấy được: Có thể dùng để nhấn mạnh khả năng nhận thấy điều đó.

    • dụ: "Tôi thấy được sự tiến bộ của bạn trong học tập."
  • Thấy như thế nào: Dùng để hỏi ý kiến hoặc cảm nhận của người khác.

    • dụ: "Bạn thấy như thế nào về bộ phim này?"
  • Thấy rằng: Dùng để diễn đạt một nhận định hay kết luận.

    • dụ: "Tôi thấy rằng chúng ta cần hợp tác để thành công."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhìn: Gần giống với "thấy" nhưng "nhìn" thường chỉ hành động nhìn thấy không bao hàm cảm giác hay nhận thức.

    • dụ: "Tôi nhìn thấy bầu trời xanh."
  • Cảm nhận: Từ này có thể được sử dụng khi nhấn mạnh đến cảm giác hơn việc nhìn thấy.

    • dụ: "Tôi cảm nhận được sự lạnh lẽo của gió."
Lưu ý khi sử dụng:
  • Trong tiếng Việt, từ "thấy" có thể được sử dụng linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh. Tuy nhiên, khi muốn nhấn mạnh cảm xúc hay nhận thức, bạn nên chọn những cụm từ cụ thể hơn như "cảm thấy", "nhận ra", hay "hiểu".
  1. đgt. 1. Nhận biết được bằng mắt nhìn: Trời tối chẳng thấy mắt thấy tai nghe. 2. Nhận biết bằng các giác quan nói chung: sờ thấy hơi nóng ngửi thấy thơm thơm. 3. Nhận biết bằng nhận thức: thấy được thế mạnh của đối phương không thấy hết khuyết điểm của mình. 4. Cảm thấy, nhận cảm được: thấy vui vui, kể hết mọi chuyện.

Comments and discussion on the word "thấy"