Characters remaining: 500/500
Translation

thấu

Academic
Friendly

Từ "thấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc hiểu biết, cảm nhận hoặc xuyên qua một cái đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thấu" cùng với dụ cụ thể.

1. Nghĩa cách sử dụng

Nghĩa 1: Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó
Khi sử dụng "thấu" theo nghĩa này, thường liên quan đến việc nhìn thấy hoặc cảm nhận một điều đó một cách rõ ràng, không bị che khuất.

2. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể:

    • "thấu đáo" (hiểu biết sâu sắc, rõ ràng)
    • "thấu triệt" (hiểu biết đến mức chi tiết, không còn điều mờ mịt)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "hiểu" (có nghĩa tương tự, nhưng thường không nhấn mạnh đến sự sâu sắc như "thấu")
    • "thẩm thấu" (có nghĩasự thấu nhập, như nước thẩm thấu vào đất)
  • Từ gần giống:

    • "nhìn thấy" (nhấn mạnh đến việc thấy bằng mắt)
    • "cảm nhận" (nhấn mạnh đến cảm xúc, không chỉ thị giác)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Thấu hiểu: Không chỉ hiểu biết thông thường còn sự đồng cảm hiểu cảm xúc của người khác.

    • dụ: "Chúng ta cần thấu hiểu những khó khăn của nhau trong cuộc sống."
  • Thấu suốt: Thể hiện sự hiểu biết một cách tường tận, không chỉ bề nổi còn cả những điều sâu xa.

    • dụ: "Nhà văn thấu suốt tâm lý nhân vật, tạo nên những tác phẩm sâu sắc."
4. Kết luận

Từ "thấu" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Việt. Tùy thuộc vào ngữ cảnh người nói có thể lựa chọn cách dùng phù hợp.

  1. tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình thấu triệt. 3. Nổi: chịu không thấu.

Comments and discussion on the word "thấu"