Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thay
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Cg. Thay thế. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác : Thay bút chì bằng bút bi ; Không có mật ong thì lấy đường mà thay ; Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng. 2. Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng : Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm.
  • Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, thán phục hoặc vui thích : Thương thay cũng một kiếp người, Hại thay mang lấy sắc tài làm chi (K) ; Vẻ vang thay !
Related search result for "thay"
Comments and discussion on the word "thay"