Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
trẻ thơ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Trẻ con còn nhỏ: Nhà có trẻ thơ. 2. Người còn trẻ tuổi và chưa từng trải: Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (K).
Related search result for "trẻ thơ"
Comments and discussion on the word "trẻ thơ"