Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trời
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. dt. 1. Khoảng không gian nhìn thấy như hình vòm úp trên mặt đất: trời đầy sao trời xanh ngắt. 2. Thiên nhiên: trời hạn mong trời mưa nắng thuận hoà. 3. Lực lượng siêu nhân trên trời cao, có vai trò sáng tạo và quyết định mọi sự ở trần gian, theo mê tín: cầu trời bị trời đánh. II. tt. Hoang dại, không do con người nuôi, trồng: vịt trời cải trời. III. tt. Từ nhấn mạnh một khoảng thời gian đã qua được coi là rất dài, lâu: mười ngày trời gần ba năm trời. IV. tht. Tiếng thốt lên để than thở hoặc ngạc nhiên: Trời, sao lại làm như thế?
Related search result for "trời"
Comments and discussion on the word "trời"