Characters remaining: 500/500
Translation

trung

Academic
Friendly

Từ "trung" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "trung":

1. Nghĩa đầu tiên: Ở vào khoảng giữa
  • Định nghĩa: "Trung" có nghĩa là ở giữa hai cực, không lớn cũng không nhỏ, không cao cũng không thấp. Thường được sử dụng để chỉ sự bình thường, không nổi bật.
  • dụ:
    • "Tôi chiều cao trung bình, không quá cao cũng không quá thấp."
    • " ấy phong cách ăn mặc rất trung, không quá cầu kỳ nhưng cũng không đơn giản."
2. Nghĩa thứ hai: Về địa
  • Định nghĩa: "Trung" cũng chỉ vùng miềngiữa Việt Nam, cụ thể miền Trung, nằm giữa miền Bắc miền Nam.
  • dụ:
    • "Miền Trung của Việt Nam nổi tiếng với các bãi biển đẹp di sản văn hóa phong phú."
    • "Từ Nội đến Đà Nẵng, chúng ta sẽ đi qua miền Trung."
3. Nghĩa thứ ba: Đạo đức, trung thành
  • Định nghĩa: Trong bối cảnh đạo đức, "trung" thể hiện sự trung thành, một lòng một dạ với vua, thể hiện tinh thần trung thành trong Nho giáo.
  • dụ:
    • "Người xưa coi trọng chữ 'trung', thể hiện lòng trung thành đối với vua."
    • "Bề tôi trung thành người luôn đặt lợi ích của đất nước lên hàng đầu."
Các dạng biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "Trung thành" (loyal), "trung thực" (honest).
  • Từ đồng nghĩa: "Bình thường", "trung bình" (average).
  • Từ gần nghĩa: "Giữa", "trung gian" (middle).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói hoặc văn viết, "trung" có thể được dùng để mô tả một thái độ hoặc quan điểm không thiên lệch, dụ: "Tôi muốn một quan điểm trung lập trong cuộc tranh luận này."
  • Trong nghệ thuật, "trung" cũng có thể được dùng để chỉ một phong cách không quá nổi bật nhưng vẫn sức hấp dẫn riêng, như "bức tranh này mang nét đẹp trung tính."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "trung", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. dụ, "trung" trong nghĩa đạo đức không thể thay thế cho "trung" trong nghĩa địa .

  1. 1 t. 1 (kết hợp hạn chế). Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to cũng không nhỏ, không cao cũng không thấp. Thường thường bậc trung. Hạng trung. 2 (viết hoa). (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miềnphía bắc (miền Bắc) miềnphía nam (miền Nam). Miền Trung. Bắc, Trung, Nam liền một dải.
  2. 2 t. Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức nho giáo. Bề tôi trung. Chữ trung, chữ hiếu.

Comments and discussion on the word "trung"