Characters remaining: 500/500
Translation

trần

Academic
Friendly

Từ "trần" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - "Trần" có thể được so sánh với các từ như "hở" (để chỉ việc không che đậy quá nhiều), nhưng "trần" có nghĩa sâu hơn cụ thể hơn về việc hoàn toàn không sự che chắn. - Một từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh có thể "lộ", nhưng "lộ" thường mang nghĩa tiêu cực hơn.

Chú ý: - Khi sử dụng từ "trần", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa. dụ, "trần gian" không cùng nghĩa với "cởi trần". - Các biến thể của từ "trần" như "trần trụi" (không che đậy) cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh khác.

  1. 1 dt. Trần gian, cõi đời: sốngtrên trần từ giã cõi trần.
  2. 2 I. tt. 1. Để lộ nửa phần trên của cơ thể do không mặc áo: cởi trần mình trần. 2. Để lộ cả ra, không che, bọc: đi đầu trần giữa nắng cánh tay trần. 3. Lộ nguyên hình, chân tướng, không còn bị che đậy, giấu giếm: vạch trần sự dối trá lột trần bộ mặt của chúng. 4. ở trạng thái không cái che chắn, bảo hiểm: đi ngựa trần (không yên) nằm trần, không chiếu chăn, mùng màn. II. pht., khng. Chỉ như thế, không khác nữa: Trên người chỉ trần một chiếc áo lót.

Comments and discussion on the word "trần"