Characters remaining: 500/500
Translation

trận

Academic
Friendly

Từ "trận" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này.

Định Nghĩa:
  1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh:

    • Nghĩa này chỉ một sự kiện trong một cuộc chiến, nơi hai bên giao chiến.
    • dụ: "Trong trận đánh này, quân đội đã chiến thắng."
  2. Cái bất thình lình nổi lên mạnh:

    • Nghĩa này mô tả một sự việc xảy ra đột ngột hoặc mạnh mẽ.
    • dụ: "Trận bão hôm qua đã gây ra nhiều thiệt hại." (Cơn bão xảy ra đột ngột mạnh mẽ)
    • "Tôi đã cười một trận khi nghe câu chuyện hài hước đó." (Cười một cách thoải mái tự nhiên)
  3. Cuộc xử trí ráo riết:

    • Nghĩa này thường liên quan đến việc chỉ trích hoặc hành động mạnh mẽ nào đó.
    • dụ: "Mẹ mắng cho tôi một trận không làm bài tập." (Mắng một cách nghiêm khắc)
    • "Hắn bị phạt một trận đã vi phạm nội quy." (Bị xử phạt một cách nghiêm khắc)
Các Biến Thể Của Từ "Trận":
  • Trận đánh: Cuộc giao tranh trong chiến tranh.
  • Trận mưa: Cơn mưa xảy ra bất ngờ hoặc mạnh mẽ.
  • Trận cười: Một cuộc cười lớn, thường kéo dài vui vẻ.
  • Trận đòn: Hình phạt thể xác, thường đánh đập.
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Cuộc: Thường dùng để chỉ sự kiện, nhưng không có nghĩa mạnh như "trận".
  • Đợt: Cũng có thể dùng để chỉ một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định, nhưng không chỉ mức độ như "trận".
Sử Dụng Nâng Cao:
  • Từ "trận" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo nên cụm từ mới. dụ: "trận chiến," "trận mưa lớn," "trận chọi." Những cụm từ này mô tả cụ thể hơn về sự kiện hoặc hành động.
Lưu Ý:

Khi sử dụng từ "trận," cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn. dụ, "trận cười" chỉ sự cười lớn, trong khi "trận đánh" lại chỉ một cuộc chiến.

  1. d. 1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh : Được trận. 2. Cái bất thình lình nổi lên mạnh : Trận bão ; Trận cười ; ốm một trận. 3. Cuộc xử trí ráo riết : Mắng cho một trận ; Trận đòn.

Comments and discussion on the word "trận"