Characters remaining: 500/500
Translation

tétine

Academic
Friendly

Từ "tétine" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (féminin) có thể hiểu đơn giản là "núm vú" hoặc "ti giả", thường được dùng để chỉ núm vú của động vật hoặc núm vú giả được gắn vào chai sữa cho trẻ em.

Định nghĩa:
  1. Tétine (danh từ giống cái):
    • Đầu của động vật: Đâyphần của cơ thể động vật, thường được dùng để cho con non sữa.
    • Núm vú giả: Là núm cao su hoặc nhựa dùng cho trẻ sơ sinh, giúp trẻ dễ dàng sữa từ bình.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh động vật:

    • "La tétine de la vache permet au veau de se nourrir." (Núm vú của con giúp sữa.)
  2. Trong ngữ cảnh trẻ em:

    • "Le bébé a besoin d'une tétine pour boire son lait." (Em bé cần một núm vú giả để uống sữa.)
    • "Elle a acheté une nouvelle tétine pour son fils." ( ấy đã mua một núm vú giả mới cho con trai của mình.)
Các cách sử dụng biến thể:
  • Tétine en silicone: Núm vú giả làm từ silicone, thường an toàn hơn cho trẻ em.
  • Tétine orthodontique: Núm vú giả thiết kế đặc biệt để không gây ảnh hưởng đến sự phát triển của răng miệng trẻ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nounou: Ở một số vùng, từ này được dùng để chỉ người chăm sóc trẻ em, nhưng không trực tiếp liên quan đến "tétine".
  • Sucette: Cũngmột từ dùng để chỉ núm vú giả, nhưng thường chỉ về núm vú trẻ mút để tự an ủi.
Cụm từ idioms:
  • "Tétine à la bouche" (Núm vú giả trong miệng): Có thể được dùng để chỉ một người đangtrạng thái thoải mái, như một đứa trẻ.
  • "Avoir une tétine" ( núm vú giả): Có thể mang nghĩa hài hước để chỉ ai đó còn trẻ con hoặc chưa trưởng thành.
Lưu ý:
  • Từ "tétine" thường được dùng trong ngữ cảnh nói về trẻ em chăm sóc trẻ nhỏ, trong khi "sucette" thường chỉ về núm vú cho trẻ em chúng có thể tự mút.
danh từ giống cái
  1. (động vật)
  2. thịt
  3. đầu giả (ở chai sữa)

Comments and discussion on the word "tétine"