Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ung dung
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1.Có cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì: đi đứng ung dung phong thái ung dung. 2. Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến đời sống: Đời sống của họ lúc nào cũng ung dung sống ung dung bằng số lãi suất tiền tiết kiệm hàng tháng.
Related search result for "ung dung"
Comments and discussion on the word "ung dung"