Characters remaining: 500/500
Translation

vitiate

/'viʃieit/
Academic
Friendly

Từ "vitiate" một động từ tiếng Anh có nghĩa làm hư, làm bẩn, hoặc làm giảm chất lượng của một cái đó. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức hoặc trong lĩnh vực pháp .

Định nghĩa:
  1. Làm hư hay làm bẩn: Khi một điều đó bị làm hư hại hoặc không còn nguyên vẹn như ban đầu.
  2. Làm mất hiệu lực: Trong ngữ cảnh pháp , "vitiate" có thể ám chỉ việc làm cho một hợp đồng hay thỏa thuận trở nên vô hiệu.
dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh thông thường:

    • "The pollution from factories vitiates the air quality in the city."
  2. Trong ngữ cảnh pháp :

    • "The contract was vitiated due to a lack of consent from one party."
Biến thể của từ:
  • "Vitiation" (danh từ): Sự làm hư hại hay làm mất hiệu lực.
    • dụ: "The vitiation of evidence can lead to wrongful convictions." (Sự làm mất hiệu lực của bằng chứng có thể dẫn đến án oan.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Corrupt: Làm hư hỏng.
  • Debase: Làm giảm giá trị hoặc chất lượng.
  • Invalidate: Làm cho không hiệu lực.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "To vitiate the integrity of a system" (Làm hư hại tính toàn vẹn của một hệ thống) - điều này có thể liên quan đến việc làm sai lệch thông tin hoặc quy trình.
  • "The findings of the study were vitiated by methodological flaws." (Các phát hiện của nghiên cứu đã bị làm hỏng bởi các lỗi phương pháp.)
Idioms phrasal verbs:

Hiện tại không idioms hay phrasal verbs phổ biến liên quan trực tiếp đến từ "vitiate", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như "vitiate one's reputation" (làm hỏng danh tiếng của ai đó) trong các ngữ cảnh khác nhau.

Kết luận:

Như vậy, "vitiate" một từ nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, từ môi trường đến pháp .

ngoại động từ
  1. làm hư, làm bẩn; truỵ lạc hoá
    • to vitiate the air
      làm bẩn không khí
  2. (pháp ) làm mất hiệu lực

Antonyms

Words Containing "vitiate"

Comments and discussion on the word "vitiate"