Characters remaining: 500/500
Translation

worse

/wə:s/
Academic
Friendly

Từ "worse" một tính từ trong tiếng Anh, được sử dụng để so sánh mức độ xấu hơn của một điều đó so với điều khác. Đây dạng so sánh hơn của từ "bad" (xấu). Dưới đây một số giải thích dụ về cách sử dụng từ "worse".

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Tính từ:

    • "Worse" được dùng để mô tả một tình huống, trạng thái, hoặc hành động xấu hơn so với cái khác.
    • dụ:
  2. Vị ngữ:

    • Khi dùng "worse" như một vị ngữ, thường đi kèm với các động từ để mô tả sự thay đổi về mức độ nghiêm trọng.
    • dụ:
  3. Phó từ:

    • "Worse" cũng có thể được dùng như phó từ, dạng so sánh hơn của "badly".
    • dụ:
  4. Danh từ:

    • "Worse" có thể được dùng như một danh từ để chỉ điều xấu hơn.
    • dụ:
Các biến thể từ gần giống
  • Worse off: Lâm vào hoàn cảnh xấu hơn.

    • dụ: After the accident, he is worse off than before. (Sau tai nạn, anh ấy sa sút hơn trước.)
  • A change for the worse: Một sự thay đổi xấu đi.

    • dụ: The situation has taken a change for the worse. (Tình hình đã sự thay đổi xấu đi.)
  • To go from bad to worse: Ngày càng xấu hơn.

    • dụ: His condition went from bad to worse. (Tình trạng của anh ấy ngày càng xấu đi.)
  • To have the worse: Bị thua.

    • dụ: In the argument, I had the worse. (Trong cuộc tranh cãi, tôi đã thua.)
Từ đồng nghĩa gần nghĩa
  • Inferior: Kém hơn.
  • Poorer: Nghèo hơn, tồi tệ hơn.
  • Deteriorated: Xấu đi, trở nên tồi tệ hơn.
Idioms Phrasal Verbs
  • None the worse: Không kém đi chút nào.
    • dụ: He was none the worse for the experience. (Anh ta không bị ảnh hưởng xấu từ trải nghiệm đó.)
Tóm lại

Từ "worse" rất hữu ích trong việc miêu tả sự thay đổi tiêu cực so sánh giữa các tình huống khác nhau.

tính từ (cấp so sánh của bad)
  1. xấu hơn, tồi hơn, dở hơn
  2. ác hơn
  3. nguy hiểm hơn
  4. (vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh)
    • the doctor says he is worse today
      bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
    • to have the worse ground
      địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn
phó từ (cấp so sánh của badly)
  1. xấu hơn, kém hơn
    • he has been taken worse
      bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
  2. tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn
    • it's raining worse than ever
      mưa chưa bao giờ dữ như thế này
Idioms
  • none the worse
    không kém
  • worse off
    lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút
danh từ
  1. cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
    • there was worse to come
      còn những cái xấu hơn sẽ đến
  2. tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
    • a change for the worse
      sự thay đổi xấu đi
    • to go from bad to worse
      ngày càng xấu hơn
  3. (the worse) sự thua cuộc
    • to have the worse
      bị thua
    • to put to the worse
      thắng

Comments and discussion on the word "worse"