Characters remaining: 500/500
Translation

force

/fɔ:s/
Academic
Friendly

Từ "force" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ các thông tin liên quan.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Danh từ (noun):

    • Sức mạnh, lực: "force" có thể chỉ đến sức mạnh vật hoặc tinh thần.
    • Quân lực: "armed forces" chỉ các lực lượng quân đội.
    • Sự bắt buộc: "by force" có nghĩa bằng lực hoặc do hoàn cảnh bắt buộc.
  • Động từ (verb):

    • Ép buộc, cưỡng chế: "to force" có nghĩa ép ai đó làm điều đó họ không muốn.
2. Sử dụng nâng cao
  • Sức thuyết phục: "the force of an argument" nghĩa sức thuyết phục của một lẽ.
    • dụ: "There is great force in her argument." ( lẽ của ấy sức thuyết phục lớn.)
  • Hiệu lực pháp : "the law remains in force" có nghĩa luật vẫn còn hiệu lực.
    • dụ: "The new law came into force last month." (Luật mới hiệu lực từ tháng trước.)
3. Cách phân biệt từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa:

    • Strength (sức mạnh)
    • Power (quyền lực)
    • Might (sức mạnh, quyền lực)
  • Từ gần giống:

    • Influence (ảnh hưởng): có thể chỉ đến tác động của ai đó hoặc cái đó không cần dùng đến sức mạnh.
    • Compel (bắt buộc): tương tự như "force", nhưng thường chỉ đến việc ép buộc một cách pháp hoặc đạo đức.
4. Cụm từ (phrases) thành ngữ (idioms)
  • By force: bằng lực.
  • Force someone's hand: bắt ai đó hành động sớm hơn dự định.
    • dụ: "The crisis forced their hand." (Cuộc khủng hoảng buộc họ phải hành động.)
  • Force a smile: gượng cười, tức là cười không thật sự vui.
    • dụ: "She forced a smile even though she was sad." ( ấy gượng cười mặc dù rất buồn.)
5. dụ sử dụng trong ngữ cảnh
  • "The teacher used force to maintain discipline in the classroom." (Giáo viên đã sử dụng sức mạnh để duy trì kỷ luật trong lớp học.)
  • "The team had to force their way through the competition." (Đội đã phải cố gắng vượt qua sự cạnh tranh.)
  • "He was forced to admit his mistake." (Anh ấy bị ép phải thừa nhận sai lầm của mình.)
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "force", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt.

danh từ
  1. thác nước
  2. sức, lực, sức mạnh
    • physical force
      sức mạnh vật chất
    • moral force
      sức mạnh tinh thần
  3. lực, quyền lực; sự bắt buộc
    • by force; per force
      bằng lực bắt buộc
    • by force of circumstances
      do hoàn cảnh bắt buộc
  4. quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội)
    • armed forces
      lực lượng trang
    • the force
      công an
  5. ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
    • there is force in what you say
      câu nói của anh sức thuyết phục
    • the force of an argument
      sức thuyết phục của một lẽ
  6. sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
    • to describe something with much force
      tả cái rất sinh động
  7. (pháp ) hiệu lực
    • the law remains in force
      điều luật đó còn hiệu lực
    • to come into force
      hiệu lực
    • to put in force
      thi hành
  8. ý nghĩa
    • the force of a clause
      ý nghĩa của một điều khoản
  9. (vật ) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
    • internal force
      lực trong
    • external force
      lực ngoài
    • conversation of force
      (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng
Idioms
  • by force of
    do nhờ, bằng cách
  • in force
    (quân sự) nhiều
  • in great force
    mạnh mẽ, sung sức
ngoại động từ
  1. dùng lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
    • to force one's way into a house
      dùng lực xông vào nhà
    • to force a statement out of somebody
      bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái
    • to force something upon somebody
      ép buộc ai phải nhận cái
    • to force a woman
      hâm hiếp một người đàn bà
  2. phá (cửa); bẻ (khoá)
  3. (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
    • to force a card
      làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
  4. ép, gượng
    • to force the pace
      tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
    • to force a word
      dùng ép một từ
    • to force a smile
      gượng cười
    • to one's voice
      ép giọng
  5. làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
  6. thúc đẩy, đẩy tới
    • to force a process
      thúc đẩy một quá trình
  7. cưỡng đoạt, chiếm
    • to force something out of someone's hand
      cưỡng đoạt cái ở tay ai
    • to force an enemy stronghold
      chiếm một đồn địch
Idioms
  • to force someone's hand
    bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động

Comments and discussion on the word "force"