Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xử
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. ăn ở, đối đãi, thể hiện thái độ như thế nào trong hoàn cảnh nhất định: xử tệ với người thân không biết xử thế nào cho phải đạo. 2. Xét và giải quyết các vụ tranh chấp, khiếu nại: xử án. 3. Thi hành án: xử bắn xử trảm.
Related search result for "xử"
Comments and discussion on the word "xử"