Characters remaining: 500/500
Translation

cọc

Academic
Friendly

Từ "cọc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây các ý nghĩa cách sử dụng của từ này:

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói hoặc văn viết, bạn có thể sử dụng từ "cọc" theo nhiều cách khác nhau để diễn đạt ý tưởng. dụ, khi nói về sự phát triển kém của một người, bạn có thể dùng "cọc" để chỉ ra vấn đề về sức khỏe hoặc sự phát triển tâm lý.
  • Trong các cuộc họp, bạn có thể nói "Chúng ta cần cắm cọc để xác định ranh giới dự án này" để chỉ việc đánh dấu rõ ràng không gian làm việc.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Các từ gần giống hoặc đồng nghĩa có thể "cột" (nhưng "cột" thường chỉ những vật thẳng đứng không nhất thiết đầu nhọn) hoặc "trụ" (trụ cũng chỉ những vật cắm xuống đất nhưng thường lớn hơn chắc chắn hơn).
  • Trong khi "cọc" có thể dùng trong các ngữ cảnh cụ thể, "cột" "trụ" thường được dùng để chỉ những cấu trúc vững chắc hơn.
Biến thể:
  • "Cọc" có thể danh từ đếm được (một cọc, hai cọc) hoặc không đếm được khi nói về nhiều cọc tiền.
  1. 1 d. 1 Đoạn tre, gỗ..., thường đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. Cọc rào. Cắm cọc chăng dây. 2 Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. Một cọc tiền xu.
  2. 2 t. (id.). Còi, không lớn lên được như bình thường (nói về người hoặc cây cối).

Comments and discussion on the word "cọc"