Characters remaining: 500/500
Translation

xay

Academic
Friendly

Từ "xay" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một vật nào đó trở nên nhỏ mịn hơn bằng cách nghiền nát hoặc xay xát. Thông thường, từ này được dùng để chỉ việc xay các loại hạt như thóc, cà phê, hay các loại gia vị như tiêu, ớt.

Định nghĩa:
  • Xay: hành động nghiền nát hoặc làm nhỏ các loại hạt, ngũ cốc hoặc thực phẩm khác bằng các dụng cụ như cối, máy xay.
dụ sử dụng:
  1. Xay thóc: Khi bạn xay thóc, bạn nghiền những hạt thóc để lấy gạo.

    • dụ: "Chúng tôi cần xay thóc để chuẩn bị nấu cơm."
  2. Xay cà phê: Đây việc nghiền hạt cà phê để pha chế đồ uống.

    • dụ: "Tôi thường xay cà phê mỗi sáng để được hương vị tươi ngon nhất."
  3. Xay gia vị: dụ như xay tiêu, để tiêu trở nên bột mịn.

    • dụ: "Để món ăn thêm ngon, bạn nên xay tiêu trước khi nấu."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh ẩm thực, từ "xay" có thể được kết hợp với những từ khác để tạo thành cụm từ như "xay nhuyễn" (nghiền đến khi thành dạng mịn), dụ: "xay nhuyễn trái cây để làm sinh tố."
  • Ngoài ra, "xay" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh không chính thức, như khi nói về việc "xay xát" công việc, tức là làm cho công việc trở nên dễ dàng hơn hoặc chia nhỏ ra.
Biến thể của từ "xay":
  • Xay xát: Có nghĩaxay tách phần vỏ ra khỏi hạt.
  • Xay nghiền: Cũng có thể được dùng để chỉ hành động nghiền nát một cách mạnh mẽ hơn.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Nghiền: Cũng có nghĩalàm nhỏ mịn nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác, dụ như nghiền thuốc.
  • Xát: Thường được dùng để chỉ việc tách vỏ hạt ra, dụ như xát gạo.
Liên quan:
  • Các dụng cụ liên quan đến "xay" có thể máy xay, cối xay, hay cối giã.
  • Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam, việc xay cà phê hay xay gia vị được coi một phần quan trọng trong việc tạo ra món ăn ngon.
  1. đg. Làm cho tróc vỏ, vỡ ra hay nhỏ mịn bằng cối quay. Xay thóc. Xay cà phê.

Comments and discussion on the word "xay"