Characters remaining: 500/500
Translation

xây

Academic
Friendly

Từ "xây" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cả hai nghĩa này.

1. Nghĩa chính

Định nghĩa: "Xây" thường được hiểu hành động gắn các loại vật liệu như gạch, đá lại với nhau bằng vữa hoặc chất kết dính để tạo ra một công trình hoặc bộ phận của công trình.

2. Các biến thể từ liên quan
  • Xây dựng: Làm công việc xây dựng, thường dùng để chỉ các hoạt động liên quan đến việc tạo ra hoặc cải tạo công trình.
    • "Chúng ta cần đầu vào xây dựng hạ tầng cho thành phố."
  • Công trình xây dựng: Những công trình được thực hiện nhờ vào việc xây dựng.
    • "Công trình xây dựng cầu đường sẽ hoàn thành vào cuối năm."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Xây dựng: Có nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong bối cảnh rộng hơn, không chỉ xây còn bao gồm kế hoạch, thiết kế, quản lý.
  • Lắp ráp: Thường dùng để chỉ việc kết hợp các bộ phận lại với nhau, không nhất thiết phải dùng vữa hay chất kết dính như trong xây dựng.
Kết luận

Từ "xây" không chỉ dùng để chỉ hành động xây dựng còn có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. 1 đg. Gắn các loại vật liệu (thường gạch, đá) vào nhau bằng vữa, chất kết dính để làm thành một công trình hay bộ phận công trình. Xây nhà. Xây thành, đắp luỹ. Thợ xây. Xây đời hạnh phúc (b.).
  2. 2 đg. (ph.). Quay về phía nào đó. Ngồi xây lưng lại. Nhà xây về hướng nam.

Comments and discussion on the word "xây"