Characters remaining: 500/500
Translation

đống

Academic
Friendly

Từ "đống" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để chỉ một khối hoặc một lượng lớn vật chất, người, hoặc một khái niệm nào đó. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng của từ "đống":
  • Định nghĩa: "Đống" được dùng để chỉ một khối lượng lớn các vật chồng lên nhau.
  • dụ:
    • " một đống gạchsân." (Tức là nhiều viên gạch được xếp chồng lên nhau.)
2. Các nghĩa khác nhau từ liên quan:
  • Định nghĩa: "Đống" cũng có thể chỉ một đất nhỏ.
  • dụ:
    • "Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối." (Câu này thể hiện ý nghĩa về nỗi buồn, có thể liên quan đến đống đất nhỏ nơi chôn cất.)
3. Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "Chồng," "khối," "đống đổ" (trong ngữ cảnh đống ngổn ngang).
  • Từ gần giống: "Đống" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh như "bãi," "đám" ( dụ: bãi rác, đám đông).
4. Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn viết hoặc văn nói, bạn có thể kết hợp từ "đống" với những từ khác để tạo thành những cụm từ có nghĩa phong phú hơn. dụ: - "Đống công việc" (nhiều công việc cần hoàn thành). - "Đống nỗi lo" (nhiều điều phải lo lắng).

  1. 1 dt. 1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau: Đống gạch 2. Khối đông người: Chết cả đống hơn sống một người (tng) 3. Khối lượng lớn: Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy 4. (đph) Chỗ, nơi: Anh ấyđống nào?.
  2. 2 dt. 1. đất nhỏ: Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối (tng); Ngổn ngang gò đống kéo lên (K) 2. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coi linh thiêng gọi là ông đống: Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.

Comments and discussion on the word "đống"