Characters remaining: 500/500
Translation

đặt

Academic
Friendly

Từ "đặt" trong tiếng Việt một động từ rất đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "đặt", kèm theo dụ minh họa để giúp bạn hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Đặt để một người, một vật vào một chỗ:

    • Nghĩa: Khi bạn đưa một người hoặc vật vào một vị trí cụ thể.
    • dụ: "Đặt em vào nôi" (đưa em vào trong nôi để ngủ).
    • dụ khác: "Ông đặt cái bị cói cạnh người" (để cái bị cóibên cạnh một người nào đó).
  2. Đưa vào một cương vị:

    • Nghĩa: Khi bạn chỉ định ai đó vào một vị trí hoặc chức vụ nào.
    • dụ: "Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện" (anh ấy được chỉ định làm hội trưởng).
  3. Để vào một vị trí thích hợp:

    • Nghĩa: Khi bạn sắp xếp hoặc chuẩn bị cái đó vào chỗ đúng.
    • dụ: "Đặt mìn" (sắp xếp mìnvị trí cần thiết).
    • dụ khác: "Đặt lợi ích chung lên trên hết" (đặt lợi ích của tất cả mọi người lên hàng đầu).
  4. Lập nên:

    • Nghĩa: Khi bạn xây dựng hoặc tạo ra một cái đó.
    • dụ: "Đặt nền móng cho sự bang giao" (xây dựng cơ sở cho mối quan hệ).
    • dụ khác: "Đặt kế hoạch để thi hành" (lập ra một kế hoạch để thực hiện).
  5. Nêu ra một yêu cầu:

    • Nghĩa: Khi bạn đưa ra một câu hỏi hoặc vấn đề cần giải quyết.
    • dụ: "Đặt câu hỏi" (nêu lên một câu hỏi).
    • dụ khác: "Đặt vấn đề" (đưa ra một vấn đề để thảo luận).
  6. Bịa ra:

    • Nghĩa: Khi bạn tạo ra một điều đó không thật.
    • dụ: "Bướm ong lại đặt những lời nọ kia" (bịa ra những câu chuyện không thật).
  7. Tổ chức:

    • Nghĩa: Khi bạn thực hiện hoặc sắp xếp một sự kiện nào đó.
    • dụ: "Đặt giải thưởng văn học" (tổ chức một giải thưởng cho văn học).
  8. Đưa tiền trước để được phục vụ:

    • Nghĩa: Khi bạn thanh toán trước để nhận được dịch vụ.
    • dụ: "Đặt tiệc" (thanh toán trước để tổ chức một bữa tiệc).
    • dụ khác: "Đặt hàng" (đặt mua hàng hóa trước khi nhận).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gửi: Cũng có nghĩađưa cái đó đến một chỗ, nhưng thường dùng để chỉ việc chuyển giao.
  • Sắp xếp: Có thể có nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh khi nói về việc tổ chức hoặc đưa vào vị trí.
  • Chỉ định: Gần giống với nghĩa "đặt vào một cương vị".
Lưu ý
  • Từ "đặt" có thể đi kèm với nhiều danh từ khác nhau để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau.
  • Trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, "đặt" thường được sử dụng khi bạn cần chỉ định hoặc yêu cầu một cái đó, vậy hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn.
  1. đgt. 1. Để một người, một vật vào một chỗ: Đặt em vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi) 2. Đưa vào một cương vị: Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện 3. Để vào một vị trí thích hợp: Đặt mìn; Đặt lợi ích chung lên trên hết; Đặt hi vọng vào thế hệ mới 4. Lập nên: Đặt nền móng cho sự bang giao, Đặt kế hoạch để thi hành 5. Nêu ra một yêu cầu: Đặt câu hỏi; Đặt vấn đề 6. Bịa ra: Bướm ong lại đặt những lời nọ kia (K) 7. Tổ chức: Đặt giải thưởng văn học 8. Đưa tiền trước để được phục vụ: Đặt tiệc; Đặt báo; Đặt hàng.

Comments and discussion on the word "đặt"