Characters remaining: 500/500
Translation

động

Academic
Friendly

Từ "động" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "động" cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng:

a. Động (danh từ): - Nghĩa 1: một hang động, thường cảnh đẹp, nằm sâu trong núi. - dụ: "Núi đá vôi nhiều động, thu hút khách du lịch."

2. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tĩnh: Trái nghĩa với "động", chỉ trạng thái không thay đổi.
  • Chuyển động: Thể hiện sự di chuyển, thay đổi vị trí.
  • Biến động: Chỉ sự thay đổi mạnh mẽ, thường dùng trong ngữ cảnh kinh tế.
3. Lưu ý:
  • Tùy theo ngữ cảnh từ "động" có thể mang những nghĩa khác nhau. Người học cần chú ý để hiểu hơn về cách sử dụng từ này trong các câu khác nhau.
  1. 1 d. 1 Hang rộng ăn sâu vào trong núi (thường cảnh đẹp). Núi đá vôi nhiều động. Cửa động. Động tiên (thường dùng để chỉ nơi phong cảnh tuyệt đẹp). 2 Xóm của một số dân tộc thiểu sốmiền Bắc Việt Nam. Động người Dao.
  2. 2 d. (ph.). Cồn rộng không cao lắm, thườngvùng ven biển. Động cát.
  3. 3 I đg. 1 Thay đổi phần nào vị trí trong không gian. Gió thổi làm động cành . Ngồi im, không dám động. 2 vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất không ngừng thay đổi theo thời gian; trái với tĩnh. Trạng thái động. Làm công tác động (thường phải đi lại). 3 những biến đổi trạng thái mạnh mẽ (nói về hiện tượng thiên nhiên). Trời sắp động. Biển động dữ dội. Rừng động gió. Động trời*. 4 dấu hiệu không bình thường cho thấy tình hình không yên, cần đề phòng. Thấy động tên gian vội bỏ chạy. Đánh động*. 5 Chạm vào, hoặc nói chung quan hệ tác động trực tiếp. Đừng động đến dây điện, nguy hiểm! Rút dây động rừng* (tng.). Nói động đến ông ta. 6 (dùng trước d., trong một số tổ hợp). Làm cho hoạt động. Nhà văn động bút. Ngày động hái (bắt đầu mùa gặt).
  4. II k. (dùng đi đôi với ). (kng.). Từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - hệ quả, cứ mỗi khi sự việc, hiện tượng này ( xảy ra ngay sự việc, hiện tượng không hay nói liền sau đó). Người bẳn tính, hỏi đến gắt. Không ốm thì thôi, động ốm ốm nặng. Vùng này động mưa úng.

Comments and discussion on the word "động"