Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bình Thạnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (quận) Quận ven nội phía bắc của thành phố Hồ Chí Minh. Diện tích 20,1km2. Số dân 406.100 (1997). Kênh rạch chính: Thanh Đa, Thị Nghè, Vàm Tây, Cầu Bông, Văn Thánh. Sông Sài Gòn ở ranh giới phía đông quốc lộ 1A. Quốc lộ 13 và nhiều trục lộ quốc gia chạy qua. Quận được thành lập từ 1976 trên cơ sở đất Bình Hoà, Thạnh Mỹ Tây. Trước 1975, là trung tâm tỉnh lị Gia Định cũ. Quận gồm 20 phường
  • (xã) tên gọi các xã thuộc Đức Trọng (Lâm Đồng), h. Bình Sơn (Quảng Ngãi), h. Thạnh Phú (Bến Tre), h. Châu Thành (An Giang), h. Trảng Bàng (Tây Ninh), h. Hồng Ngự (Đồng Tháp), h. Cao Lãnh (Đồng Tháp), h. Mộc Hoá, h. Thủ Thừa (Long An)
Related search result for "Bình Thạnh"
Comments and discussion on the word "Bình Thạnh"