Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Chí Linh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Hải Dương. Diện tích 296,3km2. Số dân 150.900 (1997). Địa hình phần lớn là đồi gò lượn sóng, nghiêng từ đông bắc xuống tây nam. Sông Kinh Thầy; hồ: Bến Tắm, Triều Đương. Khoáng sản: đá xây dựng, than. Trước 1397 có tên Cổ Bàng, từ 1397 đổi tên Chí Linh thuộc lộ Lạng Giang. Thuộc tỉnh Hải Hưng (1968-96), từ 6-11-1996 trở lại Hải Dương, huyện gồm 3 thị trấn: Nông Trường, Phả Lại, Sao Đỏ huyện lị, 17 xã
Related search result for "Chí Linh"
Comments and discussion on the word "Chí Linh"