Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
linh động
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. t. Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế: Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể linh động. 2. đg. Nới rộng thể lệ: Đề nghị đồng chí linh động bán hàng ngoài giờ chính quyền.
Related search result for "linh động"
Comments and discussion on the word "linh động"