Characters remaining: 500/500
Translation

ra

Academic
Friendly

Từ "ra" một từ rất phổ biến trong tiếng Việt, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "ra" kèm theo dụ để giúp bạn hiểu hơn.

1. Nghĩa Cách Sử Dụng
  • dụ: "Ra sân" nghĩa là đi ra ngoài sân.
  • dụ: "Ra bờ biển nghỉ mát" nghĩa là đi đến bờ biển để nghỉ ngơi.
2. Biến Thể Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • dụ: "Xay gạo ra bột" nghĩa là quá trình biến gạo thành bột.
3. Từ Đồng Nghĩa Liên Quan
  • Từ gần giống: "Đi ra" (cùng nghĩa đi ra ngoài), "ra ngoài" (đi ra ngoài).
  • Từ đồng nghĩa: "Ra ngoài" có thể sử dụng tương tự trong nhiều ngữ cảnh.
4. Chú Ý
  • "Ra" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau. dụ: "ra mắt," "ra tay," "ra quyết định."
  • Cách sử dụng từ "ra" có thể thay đổi tùy vào ngữ cảnh, vậy cần chú ý để sử dụng chính xác.
5. Cách Sử Dụng Khác
  • "Ra" còn có thể dùng để chỉ sự cải thiện, dụ: "Đẹp ra," "Trắng ra" nghĩa là trở nên đẹp hơn, sáng hơn.
  1. I. đg. 1. Đi về phía ngoài : Ra sân. 2. Đi về phía nơi rộng hơn hoặc đi tới đó : Dắt trâu ra đồng; Thuyền ra khơi ; Ra bờ biển nghỉ mát. 3. Đi về phía một địa điểm từ đó người ta có thể đi xa nữa : Ra ga ; Ra bến tàu ; Ra cảng ; Ra sân bay. 4. Đi đến hoặc đi về phía một điểm ở hướng Bắc nước Việt Nam khi khởi hành từ một nơiphía Nam điểm ấy : Từ Biên Hòa ra Nha Trang ; Từ Vinh ra Nội. 5. Công bố, truyền đi cho quần chúng rộng rãi biết : Ra nghị định ; Ra báo. 6. Tách mình khỏi : Sinh viên hết khóa ra trường. 7. Sinh : Cải đã ra hoa. II. g. 1. Trở thành : Xay gạo ra bột. 2. Đến kết quả là : ép lạc ra dầu. 3. Cho xứng đáng : Sống ra sống, đừng sống hèn nhát. Ra ngô ra khoai. Vỡ lẽ, ngã ngũ, rõ ràng : Tìm manh mối cho ra ngô ra khoai; Thanh toán ra ngô ra khoai . III. ph . Theo hướng trở nên tốt hơn : Đẹp ra ; Trắng ra .

Comments and discussion on the word "ra"