Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tân Thạnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía tây tỉnh Long An. Diện tích 424,2km2. Số dân 71.000 người (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Kinh. Địa hình đồng bằng đất phù sa. Sông Vàm Cỏ Tây, kênh Cùng chảy qua. Đường liên tỉnh 29 (Cai Lậy-Mộc Hoá) chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Vàm Cỏ Tây, kênh Cùng. Huyện thành lập từ 19-9-1980, do chia huyện Mộc Hoá thành hai huyện: Mộc Hoá và Tân Thạnh, gồm 1 thị trấn (Tân Thạnh) huyện lị, 12 xã
  • (phường) tx. Tam Kỳ, t. Quảng Nam
  • (thị trấn) h. Tân Thạnh, t. Long An
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Giá Rai (Bạc Liêu), h. Châu Thành (Bến Tre), h. Thanh Bình (Đồng Tháp), h. Long Phú (Sóc Trăng)
Related search result for "Tân Thạnh"
Comments and discussion on the word "Tân Thạnh"