Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tam Thanh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía tây tỉnh Phú Thọ. Diện tích 267km2. Số dân 149.300 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Mường. Địa hình đồi thấp với các thung lũng thấp dần từ Tây sang Đông. Sông Hồng, sông Bức chảy qua, hồ Đầm Nậu. Đường 11A, 24 chạy qua, đường thuỷ trên sông Hồng. Huyện thành lập từ 5-7-1977, do hợp nhất hai huyện: Thanh Thuỷ với Tam Nông, thuộc tỉnh Vĩnh Phú, từ (1968-1996), từ 6-11-1996 trở lại tỉnh Phú Thọ, gồm 1 thị trấn (Hưng Hoá) huyện lị, 34 xã
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Phú Quý (Bình Thuận), h. Thanh Sơn (Phú Thọ), h. Núi Thành (Quảng Nam), h. Quan Sơn (Thanh Hoá), tx. Tam Kỳ
Related search result for "Tam Thanh"
Comments and discussion on the word "Tam Thanh"