Characters remaining: 500/500
Translation

bảng

Academic
Friendly

Từ "bảng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa chung

"Bảng" một danh từ có thể chỉ một vật hoặc một khái niệm. có thể được hiểu theo các nghĩa sau:

2. Các nghĩa cách sử dụng
  • Vật mặt phẳng: "Bảng" thường chỉ một vật bề mặt phẳng, thường được làm từ gỗ hoặc vật liệu khác, dùng để viết hoặc dán thông tin. dụ:

    • " giáo viết bài giảng lên bảng đen."
    • "Trên bảng yết thị thông báo lịch thi."
  • Bảng : Cũng có thể hiểu một danh sách được sắp xếp gọn gàng, rõ ràng. dụ:

    • "Sau khi thi xong, chúng tôi xem bảng kết quả để biết ai đỗ."
3. Biến thể từ liên quan
  • Bảng đen: loại bảng sử dụng phấn để viết, thường thấy trong lớp học.
  • Phấn bảng: dụng cụ viết trên bảng đen.
  • Bảng thống kê: bảng trình bày số liệu, thông tin một cách hệ thống.
4. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Biển: Có thể dùng để chỉ một bảng thông báo lớn, nhưng thường không mặt phẳng như bảng.
  • Mặt phẳng: Từ này chỉ về hình thức, không chỉ riêng cho bảng.
5. Nghĩa khác
  • Bảng (tiền tệ): Trong một số ngữ cảnh, "bảng" còn có thể chỉ đến đơn vị tiền tệ, chẳng hạn như "bảng Anh (pound)".
6. dụ nâng cao
  • "Hôm nay, lớp học của chúng ta sẽ bài kiểm tra, mọi người hãy chuẩn bị giấy bút để viết lên bảng."
  • "Sau khi hoàn thành dự án, nhóm đã lập bảng thống kê kết quả để trình bày trước lớp."
  1. 1 d. 1 Bảng nhãn (gọi tắt). 2 Phó bảng (gọi tắt).
  2. 2 d. 1 Vật mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những cần nêu cho mọi người xem. Bảng yết thị. Yết lên bảng. Bảng tin. 2 Bảng đen (nói tắt). Phấn bảng. Gọi học sinh lên bảng. 3 Bảng nêu , gọn, theo thứ tự nhất định, một nội dung nào đó. Bảng thống kê. Thi xong, xem bảng (danh sách những người thi đỗ).
  3. 3 d. cn. pound. Đơn vị tiền tệ cơ bản của Anh nhiều nước hoặc lãnh thổ khác: Ireland, Ai Cập, Syria, Sudan, v.v.

Comments and discussion on the word "bảng"