Characters remaining: 500/500
Translation

bẹ

Academic
Friendly

Từ "bẹ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý:

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc các bài thơ, từ "bẹ" có thể được dùng để tạo hình ảnh sinh động, thể hiện sự tươi mát của thiên nhiên.
  • Trong ngữ cảnh ẩm thực, "bẹ" có thể gắn liền với các món ăn truyền thống, thể hiện văn hóa ẩm thực của người Việt.
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Bẹ khác với : phần trên cùng của cây, trong khi bẹ phần gốc, nằm gần thân cây.
  • : thường chỉ chất thải hoặc phần còn lại sau khi chế biến thực phẩm, dụ như cà phê.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • : Tuy không hoàn toàn giống nhau, nhưng trong một số ngữ cảnh, từ "" có thể dùng để chỉ những thứ hình dạng tương tự như bẹ, nhưng thường dùng để chỉ các loại bèo, hay có thể các tấm ván nổi.
  • Gốc: Có thể liên quan đến phần gốc của cây, nơi bẹ thường nằm.
  1. 1 d. Bộ phận xoà rộng ragốc của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau.
  2. 2 d. (ph.). Ngô.

Comments and discussion on the word "bẹ"